1. Cấu trúc Suggest đề xuất làm gì đó Công thức chung: Suggest + noun/noun phrase (Suggest + V_ing) Trong cấu trúc này, danh từ hoặc cụm danh từ có vai trò như một tân ngữ cho động từ suggest. Chúng ta có thể dùng V-ing đi theo sau động từ suggest khi nói đến một… Continue reading Cấu trúc suggest trong tiếng Anh
Category: Tiếng Anh
Cấu trúc Get rid of
Get rid of là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng anh giao tiếp, không quá trang trọng với nghĩa cơ bản là loại bỏ, thoát khỏi cái gì đó, người nào đó tùy vào ngữ cảnh và đối tượng đằng sau đó mà chúng ta sẽ dịch phù hợp. Vì vậy… Continue reading Cấu trúc Get rid of
Câu tường thuật dạng mệnh lệnh và thẻ phủ định
Cấu trúc chung: S + told + O + to-infinitive dùng trong những trường hợp Ai bảo ai làm gì Ví dụ: He told me to bring the folder to his office. ANh ấy bảo tôi mang tập tài liệu đến văn phòng anh ấy. My mother told me to go to the hospital and do… Continue reading Câu tường thuật dạng mệnh lệnh và thẻ phủ định
Câu tường thuật dạng câu hỏi
Dạng Yes/No question Đây là một trong những dạng câu tường thuật khá đơn giản và dễ nhận diện. Những câu hỏi dạng này thường được bắt đầu với động từ tobe hoặc trợ động từ. Để viết được câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no question các bạn bân thực hiện các bước như trên… Continue reading Câu tường thuật dạng câu hỏi
Câu tường thuật tiếng Anh
Câu tường thuật tiếng Anh (hay còn gọi là câu trực tiếp gián tiếp) là một loại câu được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời nói của ai đó. Nói một cách dễ hiểu hơn, việc sử dụng câu tường thuật là bạn đang chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp. Ví dụ: –… Continue reading Câu tường thuật tiếng Anh
Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
Ngược lại với danh từ đếm được, danh từ không đếm được là danh từ chỉ sự vật hiện tượng không sử dụng số đếm trong cuộc sống như chất lỏng, chất khí,… Khác với danh từ đếm được, danh từ không đếm được không có dạng thức số ít hay số nhiều vì không… Continue reading Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
Danh từ đếm được (Countable Nouns)
Danh từ (Noun) là từ dùng để chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,… thường được kí hiệu trong tiếng Anh là “N” hoặc “n”. Ví dụ: – Beach (n): bãi biển – Girl (n): cô gái – Subject (n): môn học Trong tiếng Anh, danh từ thường được phân loại theo số lượng thành… Continue reading Danh từ đếm được (Countable Nouns)
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cụm danh từ, tính từ
1. Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cụm danh từ Khi mệnh đề quan hệ có dạng: which/who + be + danh từ/cụm danh từ, ta có thể bỏ cả which và be. Ví dụ: We visited Hanoi, which is the capital of Vietnam = We visited Hanoi, the capital of Vietnam. Chúng tôi đã tới thăm Hà… Continue reading Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cụm danh từ, tính từ
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng To + Verb
Trong câu chứa mệnh đề quan hệ, khi đứng trước danh từ được bổ nghĩa có những từ chỉ số thứ tự (the first, the second,…) hoặc so sánh nhất, hoặc các từ như: the only, the last,… ta bỏ đại từ quan hệ, chuyển động từ thành dạng to V. Ví dụ: She is the last… Continue reading Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng To + Verb
Mệnh đề quan hệ rút gọn
Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh, được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ, được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó. Trong một số trường hợp, ta có thể lược bỏ các đại từ quan hệ, tạo nên các mệnh đề quan hệ rút gọn. Có thể hiểu rằng, mệnh… Continue reading Mệnh đề quan hệ rút gọn