Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong cuộc sống

– Thank you for letting me ride. I owe you one.

Cảm ơn bạn đã cho tôi đi nhờ xe. Tôi nợ bạn một lần giúp đỡ.

– Thank you for your people crossing the street.
Cảm ơn cháu vì đã dẫn bà qua đường.

– Thanks for your goodness!
Cảm ơn lòng tốt của bạn.

– Thank you for the meal!
Cảm ơn bạn vì bữa ăn!

– Thank you for everything!.
Cảm ơn bạn vì tất cả!

– Thank you for defending me!
Cảm ơn bạn vì đã bảo tôi!

– Thank you for always loving me!
Cảm ơn bạn vì đã luôn yêu thương tôi!

– Thank you for giving up your seat!
Cảm ơn bạn vì đã nhường ghế cho tôi!

– Thank you for the jacket you lent me. Thanks to it I was able to get through that cold night.
Cảm ơn chiếc áo khoác mà bạn đã cho tôi mượn. Nhờ nó mà tôi có thể vượt qua đêm lạnh giá đó.

– Thanks to your words, I have understood many things. Thank you!
Nhờ những lời nói của bạn mà tôi hiểu ra được nhiều thứ. Cảm ơn bạn!