1. Ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của từ Doubt là sự nghi ngờ.
Định nghĩa này được sử dụng hầu hết trong các ngữ cảnh. Sau đây là các cấu trức được sử dụng với từ Doubt.
– to have doubts about someone: có ý nghi ngờ ai
– to make doubt: nghi ngờ, ngờ vực
– no doubt, without doubt, beyond doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
– there is not a shadow of doubt: không một chút mảy may nghi ngờ
– to doubt someone’s word: nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai
– to doubt of someone’s success: nghi ngờ sự thành công của ai
2. Doubt còn có thể mang ý nghĩa là tự hỏi, e rằng, hồ nghi.
Ví dụ:
– Anna doubt whether (if) it can be done
Anna không biết điều đó có thể làm được hay không
– I doubt they are late
Tôi e rằng họ muộn mất
– Tom would have found it, I have no doubt.
Tom sẽ tìm được nó, tôi chưa bao giờ hồ nghi điều này.
3. No doubt có nghĩa ‘có thể’ hoặc ‘tôi cho rằng’ chứ không phải ‘chắc chắn’.
Ví dụ:
– No doubt it’ll rain soon.
(Có thể trời sẽ mưa sớm.)
– You’re tired, no doubt. I’ll make you a cup of tea.
(Có thể cậu mệt. Tớ sẽ pha cho cậu một tách trà.)