CẤU TRÚC CỦA ” AGAINST”
VERB + AGAINST
VERB + OBJECT + AGAINST
Against mang nghĩa là “chống lại, ngược lại hay phản đối”
Ví dụ:
– to fight against aggression
chiến đấu chống sự xâm lược
– to go against the wind
đi ngược chiều gió
Against nghĩa là “tương phản với”
Ví dụ:
– Red is against green
Màu đỏ tương phản với màu xanh
Against nghĩa là “dựa vào, tỳ vào, áp vào hay đập vào”
Ví dụ:
– stand against the wall
đứng dựa vào tường
Against nghĩa là “phòng, đề phòng hay phòng xa”
Ví dụ:
– to keep provisions against the storm
dự trữ thực phẩm đề phòng cơn bão
Against nghĩa là “đổi lấy”
Ví dụ:
– 1 USD is against 23.000 VNĐ
1 đô la Mỹ đổi lấy 23.000 Việt Nam Đồng
Against nghĩa là “ chuẩn bị, dự trù”
Ví dụ:
– Mia saved $4,000 against my study next year
Mia để dành 4.000 đô chuẩn bị cho việc học năm sau.