Cách sử dụng In addition to trong tiếng Anh

Nguồn gốc của cấu trúc In addition to là danh từ Addition. Addition mang nghĩa là “sự thêm vào”, “điều gì được thêm vào”, hay “phép cộng”.

Cả cụm từ In addition to something sẽ mang nghĩa là “ngoài cái gì”, “bên cạnh cái gì”.

Ví dụ:

– In addition to his penthouse in Dalat, he has a resort in Nha Trang

Ngoài căn hộ tầng thượng ở Đà Lạt, anh ấy có một khu nghỉ dưỡng ở Nha Trang.

– In addition to basketball, I’m good at volleyball.

Ngoài bóng rổ thì tôi còn giỏi chơi bóng chuyền nữa.

Cấu trúc In addition to: in addition to + N/Ving/Pronoun

Ý nghĩa: bên cạnh cái gì/ngoài cái gì

Ví dụ:

– In addition to her intelligence, she is also famous for her beauty.

Bên cạnh sự thông minh, cô ấy còn nổi tiếng vì vẻ đẹp của mình nữa.

Ngoài ra, In addition cũng có thể đứng độc lập ở đầu câu, đóng vai trò là liên từ, dùng để giới thiệu thêm một điều gì bên cạnh cái đã nói ở trước.

Ví dụ:

– I bought you a sandwich. In addition, there is some milk in the freezer.

Tớ mua cho cậu cái bánh sandwich đó. Ngoài ra, còn một ít sữa trong tủ lạnh.

– I agree with your statement. In addition, I have some ideas to say.

Tôi đồng ý với phát biểu của anh. Ngoài ra, tôi có vài ý tưởng.