Cấu trúc điều khiển chủ động trong tiếng Anh

1. MAKE & FORCE: Bắt buộc ai phải làm gì

– To MAKE somebody DO something

– To FORCE somebody TO DO something

VD – The bank robbers MADE the officer GIVE them all the money.

– The bank robbers FORCED the officer TO GIVE them all the money.

2. LET & PERMIT/ALLOW: Để cho ai, cho phép ai làm gì

– To LET somebody DO something

– To PERMIT/ALLOW somebody TO DO something

VD – I never want to LET you GO.

– My parents didn’t PERMIT/ALLOW me TO COME home later 9.30 pm

3. HELP: Giúp ai làm gì

– To HELP somebody DO/TO DO something

– Khi có tân ngữ (object) là đại từ chung (e.g people) thì ta có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ TO

– Khi tân ngữ của HELP và hành động DO thì ta cũng có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ TO

VD – Please HELP me TO THROW this picture away, I don’t want to see it anymore

– She HELPS me OPEN the book