Định nghĩa: Đại từ nhân xưng hay còn được là gọi đại từ xưng hô – một từ dùng để đại diện cho 1 danh từ chỉ người, vật, sự vật , sự việc được nhắc đến ở trong câu hoặc câu trước đó để tránh việc lặp lại từ không cần thiết .
Mục đích: Thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ hoặc hạn chế việc lặp lại một từ nhiều lần trong các câu
7 đại từ nhân xưng được chia theo ngôi , số lượng, giống loài bao gồm: I, You, We, They, He, She, It
Cách sử dụng đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Sử dụng đại từ làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ:
– He has lived here for 3 years
Sử dụng đại từ làm tân ngữ trong câu
Ví dụ:
– I saw her at the party last night.
Sử dụng đại từ làm tân ngữ gián tiếp của động từ
Ví dụ:
– Ann gave him a book.
Sử dụng đại từ làm tân ngữ của giới từ
Ví dụ:
– We couldn’t do it without them.