Trong tiếng Anh, Necessary là một tính từ mang nghĩa là: quan trọng, cần thiết.
Ví dụ:
– Soft skills are necessary.
Các kỹ năng mềm là cần thiết.
It is necessary là một cấu trúc giả định, thường dùng để nói tới những điều cần thiết (thuộc thể bàng thái cách trong tiếng Anh).
Cấu trúc này như sau:
It is necessary (+ for somebody) + to do something hoặc It is necessary + that + S + V
Ý nghĩa: (Ai) Cần làm gì
Ví dụ:
– It is necessary to do exercise everyday.
Cần phải tập thể dục hàng ngày.
Danh từ của necessary là “Necessaries”. Từ này có nghĩa là “nhu yếu phẩm” hay “đồ dùng cần thiết”.
Vì là một danh từ trong tiếng Anh nên nó có vụ trí và chức năng của một danh từ.
VÍ dụ:
– We are preparing the necessaries for the trip.
Chúng tôi đang chuẩn bị những thứ cần thiết cho chuyến đi.
– All the necessaries are in the car.
Tất cả những thứ cần thiết đều có trong xe.
Lưu ý khi sử dụng cấu trúc It is necessary trong tiếng Anh: Necessary là tính từ nhưng necessaries sẽ là danh từ.
Danh từ này mang nghĩa là “nhu yếu phẩm” hay “các vật dụng cần thiết như nước, thực phẩm, y tế,… và luôn luôn ở dạng số nhiều.
Ví dụ:
– The organization provides homeless kids with necessaries.
Tổ chức cung cấp cho trẻ vô gia cư những nhu yếu phẩm.