Cách sử dụng Look trong tiếng Anh

LOOK là một từ trong tiếng anh khá đặc biệt vừa có thể là danh từ lại vừa có thể là động từ.

Khi là danh từ, look nghĩa là: cái nhìn, cái ngó, cái dòm

Ví dụ:

– to have a look at: nhìn đến hay ngó đến

vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài

Ví dụ:

– an impressive look: vẻ oai vệ

Khi là động từ, look nghĩa là: nhìn, xem, ngó, để ý hay chú ý

Ví dụ:

– Mommy, look! The sun is rising

Mẹ ơi nhìn kìa! Mặt trời đang lên

mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn

Ví dụ:

– don’t look like that: đừng giương mắt ra như thế

mong đợi, tính đến, toan tính

Ví dụ:

– do not look to hear from him for some time

– đừng có mong đợi tin gì về anh ấy trong một thời gian nữa

hướng về, xoay về, quay về hay ngoảnh về

Ví dụ:

– the room looks south

gian buồng hướng nam

có vẻ hay giống như

Ví dụ:

– she looks healthy: cô ấy trông có vẻ khoẻ

it looks like rain: trời có vẻ muốn mưa

CÁCH DÙNG LOOK

Dùng để đưa ra nhận xét về diện mạo, trạng thái hay cảm xúc của một ai đó.

Ví dụ:

– She looks not well.

Cô ấy trông không được khỏe.

Dùng để miêu tả một người có hành động như thế nào.

Ví dụ:

– Bill looked angrily at the intruder.

Bill nhìn kẻ đột nhập một cách giận dữ.

Dùng để diễn tả một điều gì đó.

Ví dụ:

– It looks like we’re going home without suntan.

Có vẻ như là chúng ta sẽ về nhà mà không bị rám nắng.

Dùng để miêu tả sự giống nhau.

Ví dụ:

– Rose looks like a famous singer.

Rose trông giống một ca sĩ nổi tiếng.