Cấu trúc Remind trong tiếng Anh

Remind /rɪˈmaɪnd/ là một động từ có nghĩa là nhắc nhở, nhắc lại, được sử dụng khi chủ thể hoặc người nói muốn nhắc nhở ai đó làm một việc gì hay về một vấn đề nào đó đã từng xảy ra.

Ví dụ:

– This sort of weather reminds me of my home.

Kiểu thời tiết này gợi tôi nhớ về nhà.

– Please remind her to lock the door.

Làm ơn nhắc nhở cô ấy khóa cửa.

1. Remind phối hợp cùng động từ nguyên thể có To: S + Remind + O + to Vinf…

Được sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ lãng quên.

Ví dụ:

– Please remind your sister to call me back.

Làm ơn hãy nhắc nhở em gái bạn gọi lại cho tôi.

Ví dụ:

– Lona reminds me to change my clothes.

Lona nhắc tôi thay quần áo của mình.

2. Remind kết hợp với mệnh đề: S + Remind + that + S + V

Cấu trúc Remind kết hợp với mệnh đề dùng để nói về một sự thật.

Ví dụ:

– Huyen reminded that he hadn’t gone to school on the last day.

Huyền đã nhắc nhở rằng anh ấy đã không đi học ngày hôm qua.

– My friend reminded me that we have a match tomorrow.

Bạn của tôi nhắc tôi rằng chúng tôi có một trận đấu vào ngày mai.

3. Remind kết hợp với giới từ “Of”: S + Remind + of + N/Ving

Cấu trúc Remind kết hợp với giới từ of sử dụng để nói về việc khiến người nói hay người nghe hồi tưởng lại chuyện đã xảy ra trong quá khứ hoặc nhớ lại về những điều vô tình lãng quên trong thời điểm hiện tại.

Ví dụ:

– Please remind me of your address.

Làm ơn nhắc tôi địa chỉ của bạn.

– John reminds me of Sunday’s match last week.

John nhắc tôi về trận đấu chủ nhật tuần trước.