One of mang ý nghĩa 1 trong …
Sau one of chúng ta thường dùng dạng số nhiều.
Ví dụ:
One of our cats (Một trong những con mèo của chúng ta)
KHÔNG DÙNG: One of our cat.
Đôi khi, one of được dùng với danh từ số ít chỉ một nhóm.
Ví dụ:
Why don’t you ask one of the crew? (Sao anh không hỏi một trong những thuỷ thủ đoàn?)
Động từ theo sau thường là số ít.
Ví dụ:
One of our cats has disappeared. (Một trong những con mèo của chúng ta đã biến mất.)
KHÔNG DÙNG: One of our cats have disappeared.
Sau one of, cụm danh từ phải có từ hạn định (ví dụ như the, my, those).
Ví dụ:
One of the/my/those horses. (Một trong những con ngựa/con ngựa của tôi/con ngựa kia.)
NHƯNG KHÔNG DÙNG: one of horses
Không được bỏ of trong các cấu trúc sử dụng One…
Ví dụ:
One of my friends. (Một trong những người bạn của tôi.)
KHÔNG DÙNG: one my friend HAY one my friends.