Doubt được định nghĩa là nghi ngờ, nghi ngờ điều gì đó có thể không đúng. Hoặc nghi ngờ người nào đó không đáng tin cậy.
No doubt có nghĩa ‘có thể’ hoặc ‘tôi cho rằng’ chứ không phải ‘chắc chắn’.
Ví dụ:
No doubt it’ll rain soon.
(Có thể trời sẽ mưa sớm.)
You’re tired, no doubt. I’ll make you a cup of tea.
(Có thể cậu mệt. Tớ sẽ pha cho cậu một tách trà.)
Để nói điều gì là chắc chắn, chúng ta có thể dùng there is no doubt that (trang trọng), without any doubt (trang trọng), certainly, definitely.
Ví dụ:
There is no doubt that the world is getting warmer. (Chắc chắn trái đất đang nóng lên.)
KHÔNG DÙNG: No doubt the world is getting warmer.
Cycling is certainly healthier than driving. (Đi xe đạp chắc chắn lành mạnh hơn lái xe.)
KHÔNG DÙNG: No doubt cycling is heathier than driving.
Doubtless tương đương như no doubt (nhưng trang trọng hơn), undoubtedly tương đương như there is no doubt that...